Chi tiết bảng giá cước gọi và nhắn tin chuyển vùng quốc tế VinaPhone
Tùy theo mỗi vùng quốc gia sinh sống sẽ có mức cước gọi, nhắn tin, dịch vụ data khác nhau. Cụ thể:
Dịch vụ
|
Mức cước | ||||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 | |
Dịch vụ thoại (VNĐ/phút) | |||||
Gọi trong mạng khách | 13,000 | 17,000 | 25,000 | 32,000 | 70,000 |
Gọi quốc tế về Việt Nam | 28,000 | 53,000 | 76,000 | 119,000 | 70,000 |
Gọi quốc tế đến nước thứ 3 | 28,000 | 53,000 | 76,000 | 119,000 | 70,000 |
Gọi vệ tinh | 250,000 | 250,000 | 350,000 | 350,000 | 70,000 |
Nhận cuộc gọi | 12,000 | 13,000 | 8,000 | 15,000 | 70,000 |
Dịch vụ SMS (VNĐ/bản tin) | |||||
Gửi tin nhắn | 7,000 | 8,000 | 9,000 | 9,000 | 16,000 |
Nhận tin nhắn Miễn phí | Miễn phí | ||||
Dịch vụ Data (VNĐ/MB) | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
- Cước gọi trong nước mạng khách: Áp dụng khi thuê bao VinaPhone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ thực hiện cuộc gọi thoại đến các thuê bao di động/cố định của chính quốc gia/vùng lãnh thổ đó.
- Cước gọi quốc tế: Áp dụng khi thuê bao VinaPhone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ thực hiện cuộc gọi thoại đến các thuê bao di động/cố định của tất cả các quốc gia/vùng lãnh thổ khác trên thế giới bao gồm cả gọi về Việt Nam.
- Cước gọi vệ tinh: Áp dụng khi thuê bao VinaPhone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ thực hiện cuộc gọi thoại đến các thuê bao sử dụng vệ tinh (Ví dụ: Inmarsat (+87)).
- Cước nhận cuộc gọi: Áp dụng khi thuê bao VinaPhone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ nhận cuộc gọi đến từ các thuê bao di động/cố định của tất cả các quốc gia/vùng lãnh thổ trên thế giới, bao gồm cả thuê bao Việt Nam.
- Cước gửi tin nhắn: Áp dụng khi thuê bao VinaPhone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ gửi tin nhắn SMS đến bất kỳ thuê bao nào.
- Cước sử dụng dịch vụ dữ liệu: Áp dụng khi thuê bao VinaPhone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ truyền/nhận dữ liệu, truy cập Internet, gửi/nhận email, MMS…
10 Câu hỏi thường gặp khi sử dụng dịch vụ chuyển vùng quốc tế Vinaphone
Các gói cước data roaming VinaPhone không giới hạn dung lượng và phạm vi sử dụng
Các nước được phân theo vùng địa lý
Dưới đây là danh sách các nước trong vùng bạn cần nắm rõ để thuận tiện hơn trong việc liên lạc. Cụ thể:
Vùng | Các nước trong vùng |
Vùng 1 | Brunei, Cambodia, Laos, Hongkong, Myanmar, China, Japan, Korea, Singapore, Thailand |
Vùng 2 | Tất cả các quốc gia châu Á và USA, Canada, Australia.(không bao gồm các quốc gia tại vùng 1, và không bao gồm India, Israel, Saudi Arabia và UAE) |
Vùng 3 | Tất cả các quốc gia thuộc châu Âu, Châu Phi Cùng các nước thuộc châu Á sau: India, Israel, Saudi Arabi, UAE |
Vùng 4 | Tất cả các quốc gia thuộc Châu Mỹ và Châu Úc (không bao gồm USA, Canada, Australia) |
Vùng 5 | Các mạng trên không (on air), mạng trên tàu biển, mạng vệ tinh |
Hướng dẫn sử dụng khi thuê bao CVQT đang ở nước ngoài
Cách gọi đến máy di động VinaPhone đang chuyển vùng
Ðiểm xuất phát cuộc gọi | Cách gọi | Cách nhắn tin |
Từ Việt Nam | Số điện thoại cần gọi: VD: 0911xxxxxx | Nhắn tin theo số trong danh bạ điện thoại Hoặc +84_số điện thoại. VD: +84911xxxxxx +84_số điện thoại. VD: +84911xxxxxx |
Từ nước ngoài | 0084_số điện thoại. VD: 0084911xxxxxx | |
Từ số di động mạng khách | 0084_số điện thoại. VD: 0084911xxxxxx |
Cách gọi đi từ máy di động VinaPhone đang chuyển vùng
Trường hợp | Cách quay số |
Gọi trong nước đang chuyển vùng | Quay mã vùng (nếu có) - Số ĐT cần gọi |
Gọi cho các số cố định tại Việt Nam | Quay +84 – Mã vùng - Số ĐT cần gọi Ví dụ: để gọi thuê bao 33992288 tại Hà Nội, khách hàng quay số như sau: +842433992288 |
Gọi cho các thuê bao di động Việt Nam khác (đang ở Việt Nam hoặc đang chuyển vùng quốc tế) | Quay +84 – Số ĐT cần gọi Ví dụ: để gọi thuê bao 0911 456789, khách hàng quay số như sau: +84 911456789 |
Gọi đi quốc tế | Quay ”+” – Mã quốc gia – Mã vùng - Số ĐT |
Gọi về tổng đài CSKH của VinaPhone | +84.91.248.1111 ( miễn phí) |
Những thông tin trên đây sẽ giúp bạn biết được bảng giá cước gọi và nhắn tin chuyển vùng quốc tế VinaPhone chi tiết nhất. Việc nắm rõ thông tin về giá cước và các gói dịch vụ sẽ giúp bạn sử dụng dịch vụ chuyển vùng quốc tế của VinaPhone một cách hiệu quả và tiết kiệm chi phí. Thông tin thêm xin vui lòng gọi tổng đài 18001091 (miễn phí khi gọi trong nước) hoặc +84.91.248.1111 (miễn phí khi gọi từ nước ngoài)