05:23 PM|14/07/2025    15 lượt xem

  

Gói cước data roaming RU10 chính là lựa chọn lý tưởng dành cho bạn trong những chuyến đi nước ngoài. Với chi phí trọn gói 999.000 đồng cho 10 ngày sử dụng, bạn có thể thoải mái truy cập internet với ưu đãi data không giới hạn, đảm bảo kết nối ổn định như khi đang ở Việt Nam. Gói RU10 giúp bạn chủ động kiểm soát ngân sách, tránh phát sinh thêm chi phí khi sử dụng dịch vụ tại hơn 90 quốc gia. Bài viết sẽ chia sẻ chi tiết cách hoạt động của gói cước này cũng như các điều kiện cần thiết để đăng ký và sử dụng hiệu quả.

Gói data roaming RU10 VinaPhone không giới hạn data trên 90 quốc gia

Điều kiện tham gia gói RU10 của VinaPhone là gì?

Muốn tham gia gói cước RU10 thì thuê bao cần đáp ứng một số điều kiện nhất định như sau:
• Điều kiện bắt buộc đề bạn có thể sử dụng gói cước RU10 là kích hoạt dịch vụ CVQT, nếu chưa thì ban cần soan tin nhắn DK CVQT gửi 9123 để kích hoạt dịch vụ này
• Gói cước này áp dụng cho cả thuê bao trả trước và trả sau, miễn là thuê bao đang hoạt động không chặn chiều hay nợ cước.
• Thuê bao kiếm tra tài khoản chính có đủ 990.000đ không để đăng ký gói RU10 thành công.
• Gói RU10 chỉ khả dụng tại các quốc gia và mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói cước, bạn cần kiểm tra danh sách này để đăng ký thành công.

>>Xem thêm: Cách đăng ký chuyển vùng Quốc tế nhanh chóng trên Digishop
>>Xem thêm: Cách kiểm tra SIM VinaPhone đã chuyển vùng quốc tế chưa

Đăng ký gói RU10 của VinaPhone miễn phí truy cập hơn 90 quốc gia

Sau khi đã kích hoạt dịch vụ Roaming thành công và đảm bảo tài khoản chính có đủ 990.000đ. Thuê bao trả trước cần thực hiện các bước sau:

Bước 1: Nạp đủ tiền vào tài khoản (nếu là thuê bao trả trước) và bấm vào đây để kiểm tra ưu đãi của gói cước.
Bước 2: Sau khi kiểm tra lại ưu đãi gói cước, chọn "ĐĂNG KÝ NGAY".
Bước 3: Nhập số điện thoại cần đăng ký gói cước và bấm "TIẾP TỤC", lúc này hệ thống sẽ trả mã xác thực đăng ký gói cước. Nhập mã xác thực và bấm "TIẾP TỤC" để kết thúc quá trình đặt mua.
Toàn bộ quá trình được thực hiện nhanh chóng và chỉ thực hiện được khi bạn còn đang ở trong nước và có thể nhận được mã xác thực từ nhà mạng.

Ngay sau khi đăng ký thành công, thuê bao sẽ nhận được tin nhắn thông báo đăng ký thành công từ nhà mạng. Lúc này, bạn cần khởi động lại thiết bị di động để hệ thống cập nhập lại ưu đãi để đảm bảo thiết bị của bạn có thể kết nối mạng một cách tốt nhất.

>>Xem thêm: Bảng giá cước gọi và nhắn tin chuyển vùng quốc tế VinaPhone
>>Xem thêm: Cách đăng ký chuyển vùng quốc tế sim VinaPhone trả trước, trả sau

Quy định sử dụng gói RU10 sim VinaPhone

Gói cước RU10 cung cấp miễn phí 100% dung lượng truy cập tại 70 quốc gia trong danh sách trong vòng 10 ngày. Thuê bao chỉ có thể hưởng ưu đãi của gói cước trong mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói cước (Xem tại mục phạm vi cung cấp gói cước).
Ngoài ra, bạn cần nắm một số quy định sử dụng khi sử dụng gói cước RU10 hiệu quả hơn.

  Quốc gia ngoài phạm vi cung cấp Quốc gia thuộc phạm vị cung cấp
THOẠI& SMS Tai những quốc gia này, thuê bao vẫn có thể sử dụng dịch vụ THOẠI và SMS như thường lệ Chi phí sử dụng dịch vụ thoại& SMS sẽ được áp dụng theo bảng giá thông thường của dịch vụ chuyễn vùng quốc tế (CVQT)
DATA Thuê bao không sử dụng được dịch vụ DATA. Để sử dụng dịch vụ DATA tại các quốc gia này, khách hàng phải hủy gói cước RU10 để chuyển sang gói cước thuộc phạm vi cung cấp. Thuê bao có thể sử dụng dịch vụ DATA nhưng không chọn đúng mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói thì thuê bao không sử dụng được dịch vụ Data.

Gói cước RU10 có gia hạn hay không?

Khi đăng ký gói RU thành công, giá gói được trừ trực tiếp vào tài khoản chính của thuê bao trả trước hoặc thể hiện trên thông báo cước hàng tháng của thuê bao trả sau. Khác với những gói cước 4G/5G thì gói Data Roaming RU10 không có tính năng gia hạn.
Khách hàng sẽ cần phải đăng ký lại gói cước nếu muốn tiếp tục sử dụng ưu đãi của gói cước. Thời hạn sử dụng là 10 ngày kể từ thời điểm đăng ký thành công và không giới hạn dung lượng data trong suốt thời gian này.

Phạm vi hoạt động của gói cước RU10

Khi thuê bao CVQT tới quốc gia không thuộc phạm vi cung cấp gói cước, nhưng thực hiện đăng ký gói cước RU10 thì VinaPhone không ghi nhận đăng ký thành công. Lưu ý cần chọn đúng mạng hiển thị thì mới dùng được tính năng DATA.

STT Quốc gia Mạng Tên hiển thị Trả trước Trả sau
0 Albania VODAFONE Albania Sh.A VODAFONE AL
voda AL
AL-02
276-02
x x
2 Algeria ATM Mobilis ATM Mobilis   x
3 Anguilla  FLOW Anguilla LIME or C&W or 344 920; FLOW C&W 365 840 x x
4 Antigua FLOW Antigua LIME or C&W or 344 920; FLOW C&W 344 920 x x
5 Australia Telstra Telstra x x
Singtel Optus Optus/ Optus AU x x
Vodafone TPG VODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS; x x
6 Austria  A1 Telekom Austria AG A1, A1 AT, A2 x x
T_mobil Austria GmbH T-Mobile A/Magenta-T- x x
7 Bahamas Bahamas Telecommunications BTC/36439;   x
8 Bangladesh Robi Axiata PLC Robi (4G); AKTEL
470 02
ROBI
BGD AKTEL
BGD ROBI
  x
9 Barbados FLOW Barbados LIME or C&W or 344 920;
FLOW C&W 342 600
x x
10 Belarus JLLC Mobile TeleSystems BY 02,MTS BY x x
11 Belgium Orange Mobistar; B Mobi*; Belmo;
Bel10; M*; Orange B; Orange
BE, Orange, BEL Orange
  x
Proximus B PROXIMUS; BEL PROXIMUS; x x
12 Bolivia Tigo Bolivia BOL 03
73603
Telecel S.A.
Tigo
  x
13 Brazil  TIM Brasil B-Mobile 3G; B-mobile 2G; TIM Brasil
TIM xx (xx means the state/city within the TIM Brasil coverage)
724 02 or BRA 02 or BRA RN
724 03 or BRA 03 or BRA SP
724 04 or BRA 04 or BRA CS
x x
Vivo Brazil VIVO BR   x
14 British Virgin Island FLOW British Virgin Islands LIME or C&W or 344 920;
FLOW C&W 348 170
x x
15 Brunei UNN ” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-12   x
16 Bulgaria  A1 A1 BG; 284 02   x
Yettel Telenor BG ; Yettel BG x x
17 Cambodia  CamGSM - Cellcard Cellcard x x
Smart Mobile SMART
Hello
KHML1
KHMSM
KHM-02
KHM-06
456 02
456-06
x x
Metfone Metfone, KHM08, 456 08 x x
18 Canada  Bell Mobility Inc. Bell/ FastRoam x x
Rogers Rogers; 30272; CAN73 x x
TELUS-CAN TELUS x x
Sasktel SaskTel   x
19 Cayman FLOW Cayman LIME or C&W or 344 920;
FLOW C&W 346 140
x x
20 China China Mobile Communications Corporation CMCC, China Mobile x x
China Unicom Corporation Limited China Unicom/UNICOM x x
21 Croatia A1 Hrvatska d.o.o A1 HR; HR VIP; HR 10; 219 10 x x
Telemach TM HR, Telemach; BALTCOM;
TELE3
x x
Hrvatski Telekom HT HR; 220 01; HT HR; TMobile   x
22 Czech Republic  T-Mobile T-Mobile CZ; TMO CZ x x
Vodafone Czech Republic Vodafone CZ; CZ-03; 230 04 x x
23 Denmark  Nuuday (TDC) TDC ;TDC Mobil x x
Telenor Telenor DK   x
Telia Mobile Denmark TELIA DK x x
24 Dominica FLOW Dominica LIME , C&W , 366 110;
FLOW C&W 366 110
x x
25 Dominicana Rep Viva VIVA; DOM04
37004
  x
26 Egypt Etisalat ETISALAT or Etisalat or ETSLT; x x
27 Estonia  Elisa Elisa, elisa, ELISA, Elisa EE; RLE,   x
Tele3 Tele2 EE; EE Q GSM, 248 03,
TELE3
x x
28 Finland Elisa Corporation FI elisa, RLE x x
Telia Finland Oyj FIN SONERA, Telia x x
29 France SFR F SFR; SFR x x
Orange(France Telecom) Orange F x x
30 Germany Telekom T-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.de x x
31 Germany Vodafone D2 GmbH Vodafone
Vodafone.de
Vodafone D2
x x
32 Ghana Telecel Telecel
GH 02; ONEtouch; 620, 02; GH
Vodafone
x x
33 Greece  HELLENIC TELECOMMUNICATIONS ORGANIZATION S.A. (OTE S.A.) C-OTE
GR COSMOTE
  x
Vodafone GR VODAFONE
VODAFONE GR
PANAFON
x x
34 Grenada FLOW Grenada LIME, C&W, 352 110;
FLOW C&W 352 110
x x
35 Guam (USA) Docomo, Pacific USA 470, 310 370 or DOCOMO PACIFIC x x
36 Hong Kong China mobile Resources Peoples Telephone Company Limited CMHK
China Mobile HK (3G)” &
“China Mobile HK”
  x
Hutchison Telecommunications Hong Kong Holdings 3 (3G)
3 (2G)
x x
37 Hungary Magyar Telekom Nyrt. Telekom HU; T-Mobile H; T HU x x
Vodafone Hungary Mobile Ltd. One HU
Maxon: "Vodafone"
Alcatel: "H.Vodafone"
Philips: "216-70"
Audiovox, Ericsson, Motorola,
Nokia, Sagem, Trium,
Samsung, Benefon Q:
"vodafone"
Sony: “Vodafone Hu”
Benefon Twin: “216 70”
All new handsets’ network
presentation is: vodafone HU
x x
38 India  Airtel India Airtel 405 52   x
39 Indonesia Indosat Ooredoo Hutchison INDOSATOOREDOO
INDOSAT
x x
PT. XL Axiata Tbk XL
51011
x x
40 Ireland  VODAFONE IRELAND Ltd Eircell (Network.)
vodafone IE
VODA
x x
Eircom Limited Eir; Meteor x x
41 Israel Hot Mobile HOT mobile   x
Partner Communications Company Ltd. Orange, Partner   x
Pelephone Communications Pelephone Communications; "IL Pelephone
Pelephone
425 03"
x x
42 Italy  TIM S.p.A TIM; TIM@Sea- 901 26- NOR
26
  x
Vodafone VODAFONE IT
OMNITEL
I OMNI
x x
43 Jamaica FLOW Jamaica LIME, C&W, 338 180, Cable &
Wireless ; FLOW C&W 356
110
x x
44 Japan SOFTBANK MOBILE Corp SoftBank   x
NTT DoCoMo DOCOMO/ NTT DOCOMO x x
45 Korea KT Corporation KT/Olleh x x
SK Telecom SK Telecom
KOR SK Telecom
x x
46 Kuwait  Ooredoo Ooredoo, 41903   x
47 Kyrgyzstan  Mega MEGA», «43705»,
«KGZ05».KGZK7
MegaCom; 437 05;
KGZ 05
  x
48 Laos  Lao Telecommunication LAO GSM; Lao Telecom; 45701 x x
Star Telecom UNITEL
LATMOBILE
45703
Unitel
x x
ETL Mobile, Lao ETL, ETL Mobile, ETL Network
ETL Mobile Network, ETLMNW, 45702
x x
49 Latvia  Tele2 LV TELE2; BALTCOM
TELE2
x x
50 Lesotho Econet Telecom Lesotho (Pty) Ltd (ETL) EEC-LES   x
51 Liechtenstein Salt SALT   x
Telecom Liechtenstein AG FL1; 295 05, FL 1 x x
52 Lithuania  Tele2 LT TELE2; BALTCOM; TELE2 x x
53 Luxembourg Post Luxembourge L 27001
L P&T
L LUXGSM
POST
x x
54 Macau  CTMGSM CTM
45501
45504
x x
Hutchison Macau 3 Macau
3 Macau (2G)
x x
55 Macedonia A1 A1 MK x x
56 Malaysia Celcom Axiata Berhad MY CelcomDigi; Celcom , MY
Celcom, 502 19
x x
DiGi Telecommunications Sdn. Bhd. Digi
DiGi
DiGi 1800
x x
57 Malta Epic epic, epic maritime; MLT 01,
278 01, VODA M, VODAFONE
MLA, TELECELL, TELECELL
MALTA
x x
58 Mongolia Unitel LLC Mongolia Unitel LLC
Unitel
428 88
  x
59 Montenegro Mtel m:tel, m:tel Montenegro, 29703;   x
60 Montserrat Flow Montserrat LIME; C&W; 354 860 x x
61 Morocco Orange (Médi Telecom S.A) Orange MA, 604 00   x
62 Mozambique Vodacom 64304; Vodacom; VM-MOZ x x
63 Nepal Ncell Axiata Ncell; 429 02 x x
64 Netherlands  Vodafone - Netherlands Vodafone NL x x
Odido Netherlands B.V. Odido; T-Mobile NL;Ben NL;
204 16;
  x
65 Netherlands Antilles  UTS N.V. Chippie; CHIPPIE; 36291; UTS   x
66 New Zealand  One NZ One NZ; x x
Two Degrees Two Degrees” or “2degrees”
53024
NZL24
NZ Comms
2degrees
x x
67 Norway  Telenor Mobil AS TELE N; N TELE; TELENOR; TELENOR MOBIL; 242 01; N TELENOR x x
TeliaSonera Norge Telia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02; x x
68 Oman  OmanTel Omantel; Omantel, Oman x x
69 Panama  Cable & Wireless Panamá, S.A Mobile; 71401; 714
CWPANAMA; PANCW; +Movil;
  x
70 Philippines  Smart Philippines Smart; Smart Gold x x
Globe Telecom GLOBE, GLOBE PH, PH GLOBE x x
71 Poland T-Mobile Poland T-Mobile.pl; 260 02; PL 02;
POL02;
  x
Plus Plus PL; PLUS GSM, PL-PLUS,
PL-01, 2601
  x
72 Portugal  MEO altice MEO,26806   x
Vodafone Portugal VODAFONE P x x
73 Qatar Ooredoo Qatar Ooredoo, Qatarnet, 42701 x x
Vodafone Qatar Q.S.C Vodafone Qatar, Vodafone,
427 02; 427-2
  x
74 Romania Telekom Romania Mobile Communications S.A 222603
TELEKOM.RO ;TELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06 (Only for the 3G national network extenstion)
x x
Vodafone Vodafone RO x x
75 Russia MegaFon PJSC MegaFon, 250-02; MegaFon
RUS, NORTH-WEST GSM RUS,
MegaFon, NWGSM
x x
PJSC Mobile TeleSystems (MTS) MTS RUS; 250 01, RUS 01,MTS,
RUS - MTS
x x
LLC T2 Mobile t2, Tele2, TELE2 RU; Tele2,
RUST2, RUS20, 25020
x x
Beeline Russia Beeline, RUS-99, 250-99 x x
76 Singapore Singtel Singtel, Singtel-G9   x
StarHub Mobile Pte Ltd StarHub x x
77 Slovakia  Slovak Telekom, a.s. Telekom SK; Telekom, TMobile
SK
x x
Telemach Slovenija d.o.o TELEMACH, Tusmobil x x
78 South Africa Vodacom VodaCom-SA; VodaCom x x
79 Spain Telefonica movistar; 214 07; Telefonica (in old handsets); MoviStar   x
Vodafone E-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ES x x
80 Srilanka  Dialog Axiata PLC Dialog x x
81 St. Kitts Cable & Wireless FLOW, LIME, C&W, 356 110;
FLOW C&W 356 110
x x
82 St. Lucia Cable & Wireless FLOW, LIME, C&W, 358 110;
FLOW C&W 358 110
x x
83 St. Vincent  Cable & Wireless FLOW, LIME, C&W, 360 110;
FLOW C&W 360 110
x x
84 Sweden Tele2 BALTCOM; TELE2 SE x x
Telia Mobile AB TELIA
TELIA S
TELIA S MOBITEL
SWEDEN 3G
x x
85 Switzerland Swisscom 5G DMC; Swisscom
Swiss GSM
SwisscomFL
x x
Salt Mobile Salt x x
86 Taiwan Chunghwa Telecom LDM Chunghwa; Chunghwa Telecom x x
Far EasTone telecommunications Co.,Ltd FET, FarEasTone, TWN FET x x
Taiwan Mobile TAIWAN MOBILE
TW MOBILE
TWN GSM
PACIFIC
TWN GSM1800
TWN 97
ROC 97
466 97
TW 97
TCC
  x
87 Tanzania Vodacom Vodafone, Vodacom x x
88 Thailand AWN - Advanced Wireless Network Company Limited 520 03/520 01
AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH
GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM
x x
True Move H Universal Communication Co., Ltd. THACA: TRUE-H
TRUE or TH99; 52000 or TH
3G+; TRUE 3G+ or TRUE-H
x x
89 Timor Leste  Viettel Viettel x x
90 Turkey Vodafone - Telsim VODAFONE TR x x
91 Turks & Caicos Cable & Wireless LIME, C&W, 376 350; FLOW
C&W 376 350
x x
92 UAE (Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất, Dubai) DU Du x x
ETISALAT ETISALAT or Etisalat or ETSLT; x x
93 Ukraine Atelite Life :) (Lifecell) lifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:)   x
Kyivstar GSM (Vimpelcom) KYIVSTAR
UA-KYIVSTAR
UA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03;
UA-KS; UA-03; 255-03;
KYIVSTAR
  x
PrJSC VF Ukraine Vodafone UA, VF UA; 25501 x x
94 United Kingdom (UK, Anh, England, Scotland) VodaFone VODAFONE UK x x
EE EE; T-Mobile;T-Mobile UK;TMO
UK;one2one;234 30
x x
Virgin Media O2 O2 UK; Bt Cellnet; Cellnet;   x
95 United States (USA, Mỹ, Hoa Kỳ) AT & T AT&T ; 310410; x x
T-Mobile T-Mobile x x
96 Vatican  Telecom Italia Mobile - TIM TIM   x
Vodafone VF IT
VODAFONE IT
OMNITEL
I OMNI
x x

Danh sách quốc gia có thể được mở rộng theo từng thời điểm. Trước khi đăng ký, khách hàng nên kiểm tra thông tin cập nhật mới nhất trên website chính thức của VinaPhone https://digishop.vnpt.vn/ hoặc liên hệ tổng đài 18001091 (miễn phí trong nước) +84.91.248.1111 (miễn phí khi gọi từ nước ngoài).

Các quy định khác

- Giá gói cước tương ứng cho mỗi lần đăng ký.
- Không giới hạn số lần mua gói.
- Thời điểm hiệu lực hoặc hết hiệu lực của gói cước được tính từ thời điểm hệ thống tiếp nhận, thực hiện (đăng ký/hủy đăng ký) thành công và xác nhận cho khách hàng (không tính theo tháng dương lịch đối với thuê bao trả sau và trả trước).
- Thuê bao trả sau VinaPhone đăng ký gói cước bằng cách soạn tin nhắn DK Tên gói gửi 9123 (TB cần gửi Y để xác nhận nếu đăng ký tại Việt Nam) 
- Để hủy gói cước, bạn soạn tin theo cú pháp HUY Tên gói gửi 9123
- Tra cứu dung lượng data còn lại, soan tin: DATA RU10 gửi 9123

Gói RU10 của VinaPhone là lựa chọn lý tưởng cho những ai thường xuyên di chuyển ra nước ngoài. Với chính sách data không giới hạn và mức giá cực kỳ hợp lý, gói cước này mang đến sự tiện lợi, chủ động và tiết kiệm cho mọi hành trình. Hãy đăng ký ngay hôm nay để luôn giữ kết nối – dù bạn đang ở bất kỳ đâu trên thế giới.

Hỗ trợ