Điều kiện tham gia gói RU10 của VinaPhone là gì?
Muốn tham gia gói cước RU10 thì thuê bao cần đáp ứng một số điều kiện nhất định như sau:
• Điều kiện bắt buộc đề bạn có thể sử dụng gói cước RU10 là kích hoạt dịch vụ CVQT, nếu chưa thì ban cần soan tin nhắn DK CVQT gửi 9123 để kích hoạt dịch vụ này
• Gói cước này áp dụng cho cả thuê bao trả trước và trả sau, miễn là thuê bao đang hoạt động không chặn chiều hay nợ cước.
• Thuê bao kiếm tra tài khoản chính có đủ 990.000đ không để đăng ký gói RU10 thành công.
• Gói RU10 chỉ khả dụng tại các quốc gia và mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói cước, bạn cần kiểm tra danh sách này để đăng ký thành công.
>>Xem thêm: Cách đăng ký chuyển vùng Quốc tế nhanh chóng trên Digishop
>>Xem thêm: Cách kiểm tra SIM VinaPhone đã chuyển vùng quốc tế chưa
Đăng ký gói RU10 của VinaPhone miễn phí truy cập hơn 90 quốc gia
Sau khi đã kích hoạt dịch vụ Roaming thành công và đảm bảo tài khoản chính có đủ 990.000đ. Thuê bao trả trước cần thực hiện các bước sau:
Bước 1: Nạp đủ tiền vào tài khoản (nếu là thuê bao trả trước) và bấm vào đây để kiểm tra ưu đãi của gói cước.
Bước 2: Sau khi kiểm tra lại ưu đãi gói cước, chọn "ĐĂNG KÝ NGAY".
Bước 3: Nhập số điện thoại cần đăng ký gói cước và bấm "TIẾP TỤC", lúc này hệ thống sẽ trả mã xác thực đăng ký gói cước. Nhập mã xác thực và bấm "TIẾP TỤC" để kết thúc quá trình đặt mua.
Toàn bộ quá trình được thực hiện nhanh chóng và chỉ thực hiện được khi bạn còn đang ở trong nước và có thể nhận được mã xác thực từ nhà mạng.
Ngay sau khi đăng ký thành công, thuê bao sẽ nhận được tin nhắn thông báo đăng ký thành công từ nhà mạng. Lúc này, bạn cần khởi động lại thiết bị di động để hệ thống cập nhập lại ưu đãi để đảm bảo thiết bị của bạn có thể kết nối mạng một cách tốt nhất.
>>Xem thêm: Bảng giá cước gọi và nhắn tin chuyển vùng quốc tế VinaPhone
>>Xem thêm: Cách đăng ký chuyển vùng quốc tế sim VinaPhone trả trước, trả sau
Quy định sử dụng gói RU10 sim VinaPhone
Gói cước RU10 cung cấp miễn phí 100% dung lượng truy cập tại 70 quốc gia trong danh sách trong vòng 10 ngày. Thuê bao chỉ có thể hưởng ưu đãi của gói cước trong mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói cước (Xem tại mục phạm vi cung cấp gói cước).
Ngoài ra, bạn cần nắm một số quy định sử dụng khi sử dụng gói cước RU10 hiệu quả hơn.
Quốc gia ngoài phạm vi cung cấp | Quốc gia thuộc phạm vị cung cấp | |
THOẠI& SMS | Tai những quốc gia này, thuê bao vẫn có thể sử dụng dịch vụ THOẠI và SMS như thường lệ Chi phí sử dụng dịch vụ thoại& SMS sẽ được áp dụng theo bảng giá thông thường của dịch vụ chuyễn vùng quốc tế (CVQT) | |
DATA | Thuê bao không sử dụng được dịch vụ DATA. Để sử dụng dịch vụ DATA tại các quốc gia này, khách hàng phải hủy gói cước RU10 để chuyển sang gói cước thuộc phạm vi cung cấp. | Thuê bao có thể sử dụng dịch vụ DATA nhưng không chọn đúng mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói thì thuê bao không sử dụng được dịch vụ Data. |
Gói cước RU10 có gia hạn hay không?
Khi đăng ký gói RU thành công, giá gói được trừ trực tiếp vào tài khoản chính của thuê bao trả trước hoặc thể hiện trên thông báo cước hàng tháng của thuê bao trả sau. Khác với những gói cước 4G/5G thì gói Data Roaming RU10 không có tính năng gia hạn.
Khách hàng sẽ cần phải đăng ký lại gói cước nếu muốn tiếp tục sử dụng ưu đãi của gói cước. Thời hạn sử dụng là 10 ngày kể từ thời điểm đăng ký thành công và không giới hạn dung lượng data trong suốt thời gian này.
Phạm vi hoạt động của gói cước RU10
Khi thuê bao CVQT tới quốc gia không thuộc phạm vi cung cấp gói cước, nhưng thực hiện đăng ký gói cước RU10 thì VinaPhone không ghi nhận đăng ký thành công. Lưu ý cần chọn đúng mạng hiển thị thì mới dùng được tính năng DATA.
STT | Quốc gia | Mạng | Tên hiển thị | Trả trước | Trả sau |
0 | Albania | VODAFONE Albania Sh.A | VODAFONE AL voda AL AL-02 276-02 |
x | x |
2 | Algeria | ATM Mobilis | ATM Mobilis | x | |
3 | Anguilla | FLOW Anguilla | LIME or C&W or 344 920; FLOW C&W 365 840 | x | x |
4 | Antigua | FLOW Antigua | LIME or C&W or 344 920; FLOW C&W 344 920 | x | x |
5 | Australia | Telstra | Telstra | x | x |
Singtel Optus | Optus/ Optus AU | x | x | ||
Vodafone TPG | VODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS; | x | x | ||
6 | Austria | A1 Telekom Austria AG | A1, A1 AT, A2 | x | x |
T_mobil Austria GmbH | T-Mobile A/Magenta-T- | x | x | ||
7 | Bahamas | Bahamas Telecommunications | BTC/36439; | x | |
8 | Bangladesh | Robi Axiata PLC | Robi (4G); AKTEL 470 02 ROBI BGD AKTEL BGD ROBI |
x | |
9 | Barbados | FLOW Barbados | LIME or C&W or 344 920; FLOW C&W 342 600 |
x | x |
10 | Belarus | JLLC Mobile TeleSystems | BY 02,MTS BY | x | x |
11 | Belgium | Orange | Mobistar; B Mobi*; Belmo; Bel10; M*; Orange B; Orange BE, Orange, BEL Orange |
x | |
Proximus | B PROXIMUS; BEL PROXIMUS; | x | x | ||
12 | Bolivia | Tigo Bolivia | BOL 03 73603 Telecel S.A. Tigo |
x | |
13 | Brazil | TIM Brasil | B-Mobile 3G; B-mobile 2G; TIM Brasil TIM xx (xx means the state/city within the TIM Brasil coverage) 724 02 or BRA 02 or BRA RN 724 03 or BRA 03 or BRA SP 724 04 or BRA 04 or BRA CS |
x | x |
Vivo Brazil | VIVO BR | x | |||
14 | British Virgin Island | FLOW British Virgin Islands | LIME or C&W or 344 920; FLOW C&W 348 170 |
x | x |
15 | Brunei | UNN | ” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-12 | x | |
16 | Bulgaria | A1 | A1 BG; 284 02 | x | |
Yettel | Telenor BG ; Yettel BG | x | x | ||
17 | Cambodia | CamGSM - Cellcard | Cellcard | x | x |
Smart Mobile | SMART Hello KHML1 KHMSM KHM-02 KHM-06 456 02 456-06 |
x | x | ||
Metfone | Metfone, KHM08, 456 08 | x | x | ||
18 | Canada | Bell Mobility Inc. | Bell/ FastRoam | x | x |
Rogers | Rogers; 30272; CAN73 | x | x | ||
TELUS-CAN | TELUS | x | x | ||
Sasktel | SaskTel | x | |||
19 | Cayman | FLOW Cayman | LIME or C&W or 344 920; FLOW C&W 346 140 |
x | x |
20 | China | China Mobile Communications Corporation | CMCC, China Mobile | x | x |
China Unicom Corporation Limited | China Unicom/UNICOM | x | x | ||
21 | Croatia | A1 Hrvatska d.o.o | A1 HR; HR VIP; HR 10; 219 10 | x | x |
Telemach | TM HR, Telemach; BALTCOM; TELE3 |
x | x | ||
Hrvatski Telekom | HT HR; 220 01; HT HR; TMobile | x | |||
22 | Czech Republic | T-Mobile | T-Mobile CZ; TMO CZ | x | x |
Vodafone Czech Republic | Vodafone CZ; CZ-03; 230 04 | x | x | ||
23 | Denmark | Nuuday (TDC) | TDC ;TDC Mobil | x | x |
Telenor | Telenor DK | x | |||
Telia Mobile Denmark | TELIA DK | x | x | ||
24 | Dominica | FLOW Dominica | LIME , C&W , 366 110; FLOW C&W 366 110 |
x | x |
25 | Dominicana Rep | Viva | VIVA; DOM04 37004 |
x | |
26 | Egypt | Etisalat | ETISALAT or Etisalat or ETSLT; | x | x |
27 | Estonia | Elisa | Elisa, elisa, ELISA, Elisa EE; RLE, | x | |
Tele3 | Tele2 EE; EE Q GSM, 248 03, TELE3 |
x | x | ||
28 | Finland | Elisa Corporation | FI elisa, RLE | x | x |
Telia Finland Oyj | FIN SONERA, Telia | x | x | ||
29 | France | SFR | F SFR; SFR | x | x |
Orange(France Telecom) | Orange F | x | x | ||
30 | Germany | Telekom | T-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.de | x | x |
31 | Germany | Vodafone D2 GmbH | Vodafone Vodafone.de Vodafone D2 |
x | x |
32 | Ghana | Telecel | Telecel GH 02; ONEtouch; 620, 02; GH Vodafone |
x | x |
33 | Greece | HELLENIC TELECOMMUNICATIONS ORGANIZATION S.A. (OTE S.A.) | C-OTE GR COSMOTE |
x | |
Vodafone | GR VODAFONE VODAFONE GR PANAFON |
x | x | ||
34 | Grenada | FLOW Grenada | LIME, C&W, 352 110; FLOW C&W 352 110 |
x | x |
35 | Guam (USA) | Docomo, Pacific | USA 470, 310 370 or DOCOMO PACIFIC | x | x |
36 | Hong Kong | China mobile Resources Peoples Telephone Company Limited | CMHK China Mobile HK (3G)” & “China Mobile HK” |
x | |
Hutchison Telecommunications Hong Kong Holdings | 3 (3G) 3 (2G) |
x | x | ||
37 | Hungary | Magyar Telekom Nyrt. | Telekom HU; T-Mobile H; T HU | x | x |
Vodafone Hungary Mobile Ltd. | One HU Maxon: "Vodafone" Alcatel: "H.Vodafone" Philips: "216-70" Audiovox, Ericsson, Motorola, Nokia, Sagem, Trium, Samsung, Benefon Q: "vodafone" Sony: “Vodafone Hu” Benefon Twin: “216 70” All new handsets’ network presentation is: vodafone HU |
x | x | ||
38 | India | Airtel India | Airtel 405 52 | x | |
39 | Indonesia | Indosat Ooredoo Hutchison | INDOSATOOREDOO INDOSAT |
x | x |
PT. XL Axiata Tbk | XL 51011 |
x | x | ||
40 | Ireland | VODAFONE IRELAND Ltd | Eircell (Network.) vodafone IE VODA |
x | x |
Eircom Limited | Eir; Meteor | x | x | ||
41 | Israel | Hot Mobile | HOT mobile | x | |
Partner Communications Company Ltd. | Orange, Partner | x | |||
Pelephone Communications | Pelephone Communications; "IL Pelephone Pelephone 425 03" |
x | x | ||
42 | Italy | TIM S.p.A | TIM; TIM@Sea- 901 26- NOR 26 |
x | |
Vodafone | VODAFONE IT OMNITEL I OMNI |
x | x | ||
43 | Jamaica | FLOW Jamaica | LIME, C&W, 338 180, Cable & Wireless ; FLOW C&W 356 110 |
x | x |
44 | Japan | SOFTBANK MOBILE Corp | SoftBank | x | |
NTT DoCoMo | DOCOMO/ NTT DOCOMO | x | x | ||
45 | Korea | KT Corporation | KT/Olleh | x | x |
SK Telecom | SK Telecom KOR SK Telecom |
x | x | ||
46 | Kuwait | Ooredoo | Ooredoo, 41903 | x | |
47 | Kyrgyzstan | Mega | MEGA», «43705», «KGZ05».KGZK7 MegaCom; 437 05; KGZ 05 |
x | |
48 | Laos | Lao Telecommunication | LAO GSM; Lao Telecom; 45701 | x | x |
Star Telecom | UNITEL LATMOBILE 45703 Unitel |
x | x | ||
ETL Mobile, Lao | ETL, ETL Mobile, ETL Network ETL Mobile Network, ETLMNW, 45702 |
x | x | ||
49 | Latvia | Tele2 | LV TELE2; BALTCOM TELE2 |
x | x |
50 | Lesotho | Econet Telecom Lesotho (Pty) Ltd (ETL) | EEC-LES | x | |
51 | Liechtenstein | Salt | SALT | x | |
Telecom Liechtenstein AG | FL1; 295 05, FL 1 | x | x | ||
52 | Lithuania | Tele2 | LT TELE2; BALTCOM; TELE2 | x | x |
53 | Luxembourg | Post Luxembourge | L 27001 L P&T L LUXGSM POST |
x | x |
54 | Macau | CTMGSM | CTM 45501 45504 |
x | x |
Hutchison Macau | 3 Macau 3 Macau (2G) |
x | x | ||
55 | Macedonia | A1 | A1 MK | x | x |
56 | Malaysia | Celcom Axiata Berhad | MY CelcomDigi; Celcom , MY Celcom, 502 19 |
x | x |
DiGi Telecommunications Sdn. Bhd. | Digi DiGi DiGi 1800 |
x | x | ||
57 | Malta | Epic | epic, epic maritime; MLT 01, 278 01, VODA M, VODAFONE MLA, TELECELL, TELECELL MALTA |
x | x |
58 | Mongolia | Unitel LLC | Mongolia Unitel LLC Unitel 428 88 |
x | |
59 | Montenegro | Mtel | m:tel, m:tel Montenegro, 29703; | x | |
60 | Montserrat | Flow Montserrat | LIME; C&W; 354 860 | x | x |
61 | Morocco | Orange (Médi Telecom S.A) | Orange MA, 604 00 | x | |
62 | Mozambique | Vodacom | 64304; Vodacom; VM-MOZ | x | x |
63 | Nepal | Ncell Axiata | Ncell; 429 02 | x | x |
64 | Netherlands | Vodafone - Netherlands | Vodafone NL | x | x |
Odido Netherlands B.V. | Odido; T-Mobile NL;Ben NL; 204 16; |
x | |||
65 | Netherlands Antilles | UTS N.V. | Chippie; CHIPPIE; 36291; UTS | x | |
66 | New Zealand | One NZ | One NZ; | x | x |
Two Degrees | Two Degrees” or “2degrees” 53024 NZL24 NZ Comms 2degrees |
x | x | ||
67 | Norway | Telenor Mobil AS | TELE N; N TELE; TELENOR; TELENOR MOBIL; 242 01; N TELENOR | x | x |
TeliaSonera Norge | Telia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02; | x | x | ||
68 | Oman | OmanTel | Omantel; Omantel, Oman | x | x |
69 | Panama | Cable & Wireless Panamá, S.A | Mobile; 71401; 714 CWPANAMA; PANCW; +Movil; |
x | |
70 | Philippines | Smart Philippines | Smart; Smart Gold | x | x |
Globe Telecom | GLOBE, GLOBE PH, PH GLOBE | x | x | ||
71 | Poland | T-Mobile Poland | T-Mobile.pl; 260 02; PL 02; POL02; |
x | |
Plus | Plus PL; PLUS GSM, PL-PLUS, PL-01, 2601 |
x | |||
72 | Portugal | MEO | altice MEO,26806 | x | |
Vodafone Portugal | VODAFONE P | x | x | ||
73 | Qatar | Ooredoo Qatar | Ooredoo, Qatarnet, 42701 | x | x |
Vodafone Qatar Q.S.C | Vodafone Qatar, Vodafone, 427 02; 427-2 |
x | |||
74 | Romania | Telekom Romania Mobile Communications S.A | 222603 TELEKOM.RO ;TELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06 (Only for the 3G national network extenstion) |
x | x |
Vodafone | Vodafone RO | x | x | ||
75 | Russia | MegaFon PJSC | MegaFon, 250-02; MegaFon RUS, NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon, NWGSM |
x | x |
PJSC Mobile TeleSystems (MTS) | MTS RUS; 250 01, RUS 01,MTS, RUS - MTS |
x | x | ||
LLC T2 Mobile | t2, Tele2, TELE2 RU; Tele2, RUST2, RUS20, 25020 |
x | x | ||
Beeline Russia | Beeline, RUS-99, 250-99 | x | x | ||
76 | Singapore | Singtel | Singtel, Singtel-G9 | x | |
StarHub Mobile Pte Ltd | StarHub | x | x | ||
77 | Slovakia | Slovak Telekom, a.s. | Telekom SK; Telekom, TMobile SK |
x | x |
Telemach Slovenija d.o.o | TELEMACH, Tusmobil | x | x | ||
78 | South Africa | Vodacom | VodaCom-SA; VodaCom | x | x |
79 | Spain | Telefonica | movistar; 214 07; Telefonica (in old handsets); MoviStar | x | |
Vodafone | E-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ES | x | x | ||
80 | Srilanka | Dialog Axiata PLC | Dialog | x | x |
81 | St. Kitts | Cable & Wireless | FLOW, LIME, C&W, 356 110; FLOW C&W 356 110 |
x | x |
82 | St. Lucia | Cable & Wireless | FLOW, LIME, C&W, 358 110; FLOW C&W 358 110 |
x | x |
83 | St. Vincent | Cable & Wireless | FLOW, LIME, C&W, 360 110; FLOW C&W 360 110 |
x | x |
84 | Sweden | Tele2 | BALTCOM; TELE2 SE | x | x |
Telia Mobile AB | TELIA TELIA S TELIA S MOBITEL SWEDEN 3G |
x | x | ||
85 | Switzerland | Swisscom | 5G DMC; Swisscom Swiss GSM SwisscomFL |
x | x |
Salt Mobile | Salt | x | x | ||
86 | Taiwan | Chunghwa Telecom LDM | Chunghwa; Chunghwa Telecom | x | x |
Far EasTone telecommunications Co.,Ltd | FET, FarEasTone, TWN FET | x | x | ||
Taiwan Mobile | TAIWAN MOBILE TW MOBILE TWN GSM PACIFIC TWN GSM1800 TWN 97 ROC 97 466 97 TW 97 TCC |
x | |||
87 | Tanzania | Vodacom | Vodafone, Vodacom | x | x |
88 | Thailand | AWN - Advanced Wireless Network Company Limited | 520 03/520 01 AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM |
x | x |
True Move H Universal Communication Co., Ltd. | THACA: TRUE-H TRUE or TH99; 52000 or TH 3G+; TRUE 3G+ or TRUE-H |
x | x | ||
89 | Timor Leste | Viettel | Viettel | x | x |
90 | Turkey | Vodafone - Telsim | VODAFONE TR | x | x |
91 | Turks & Caicos | Cable & Wireless | LIME, C&W, 376 350; FLOW C&W 376 350 |
x | x |
92 | UAE (Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất, Dubai) | DU | Du | x | x |
ETISALAT | ETISALAT or Etisalat or ETSLT; | x | x | ||
93 | Ukraine | Atelite Life :) (Lifecell) | lifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:) | x | |
Kyivstar GSM (Vimpelcom) | KYIVSTAR UA-KYIVSTAR UA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03; UA-KS; UA-03; 255-03; KYIVSTAR |
x | |||
PrJSC VF Ukraine | Vodafone UA, VF UA; 25501 | x | x | ||
94 | United Kingdom (UK, Anh, England, Scotland) | VodaFone | VODAFONE UK | x | x |
EE | EE; T-Mobile;T-Mobile UK;TMO UK;one2one;234 30 |
x | x | ||
Virgin Media O2 | O2 UK; Bt Cellnet; Cellnet; | x | |||
95 | United States (USA, Mỹ, Hoa Kỳ) | AT & T | AT&T ; 310410; | x | x |
T-Mobile | T-Mobile | x | x | ||
96 | Vatican | Telecom Italia Mobile - TIM | TIM | x | |
Vodafone | VF IT VODAFONE IT OMNITEL I OMNI |
x | x |
Danh sách quốc gia có thể được mở rộng theo từng thời điểm. Trước khi đăng ký, khách hàng nên kiểm tra thông tin cập nhật mới nhất trên website chính thức của VinaPhone https://digishop.vnpt.vn/ hoặc liên hệ tổng đài 18001091 (miễn phí trong nước) +84.91.248.1111 (miễn phí khi gọi từ nước ngoài).
Các quy định khác
- Giá gói cước tương ứng cho mỗi lần đăng ký.
- Không giới hạn số lần mua gói.
- Thời điểm hiệu lực hoặc hết hiệu lực của gói cước được tính từ thời điểm hệ thống tiếp nhận, thực hiện (đăng ký/hủy đăng ký) thành công và xác nhận cho khách hàng (không tính theo tháng dương lịch đối với thuê bao trả sau và trả trước).
- Thuê bao trả sau VinaPhone đăng ký gói cước bằng cách soạn tin nhắn DK Tên gói gửi 9123 (TB cần gửi Y để xác nhận nếu đăng ký tại Việt Nam)
- Để hủy gói cước, bạn soạn tin theo cú pháp HUY Tên gói gửi 9123
- Tra cứu dung lượng data còn lại, soan tin: DATA RU10 gửi 9123
Gói RU10 của VinaPhone là lựa chọn lý tưởng cho những ai thường xuyên di chuyển ra nước ngoài. Với chính sách data không giới hạn và mức giá cực kỳ hợp lý, gói cước này mang đến sự tiện lợi, chủ động và tiết kiệm cho mọi hành trình. Hãy đăng ký ngay hôm nay để luôn giữ kết nối – dù bạn đang ở bất kỳ đâu trên thế giới.