LẮP MẠNG INTERNET CÁP QUANG VNPT
Tốc độ internet số 1 Việt Nam.
Combo internet cáp quang + Truyền hình VNPT chỉ từ 180k/tháng
Thanh toán trước 12 tháng được tặng 1 tháng sử dụng.
Lắp đặt nhanh trong 24h - Hỗ trợ xử lý sự cố trong 2h (từ thời điểm khách hàng hẹn)
VNPT CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TỐT NHẤT
Liên hệ tổng đài tư vấn
BẢNG GIÁ INTERNET VNPT DÀNH CHO CÁ NHÂN, SINH VIÊN VÀ HỘ GIA ĐÌNH
Gói cước | Thiết bị Mesh | Tốc độ Internet | Nội thành | Ngoại thành | ||||
1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | |||
Home 1 | x | 300 Mbps | 220.000 | 1.320.000 | 2.640.000 | 220.000 | 1.320.000 | 2.640.000 |
Home 2 | x | 500 Mbps | 280.000 | 1.680.000 | 3.360.000 | 280.000 | 1.680.000 | 3.360.000 |
Home 1 (Có Mesh) | 01 Mesh 5 hoặc 01 Mesh 6 | 300 Mbps | 250.000 | 1.500.000 | 3.000.000 | 250.000 | 1.500.000 | 3.000.000 |
Home 2 (Có Mesh) | 500 Mbps | 310.000 | 1.860.000 | 3.720.000 | 310.000 | 1.860.000 | 3.720.000 | |
Home 3 (Có Mesh) | 500ULM (*) | 350.000 | 2.100.000 | 4.200.000 | 350.000 | 2.100.000 | 4.200.000 | |
➤ Giá đã bao gồm 10% thuế VAT. ➤ Cước lắp đặt: 300.000đ/thuê bao (đã bao gồm VAT) ➤ Khuyến mại áp dụng cho các thuê bao lắp đặt mới từ ngày 01/04/2025. Không áp dụng tại một số tòa nhà có chính sách giá riêng. |
Ghi chú (*) Tốc độ 500ULM: Đường truyền Internet tốc độ tối thiểu 500Mbps, tối đa 1000Mbps tùy theo khoảng cách đến Modem và chủng loại thiết bị của khách hàng. Ngoài ra, tốc độ còn phụ thuộc vào điều kiện hạ tầng của khu vực cung cấp dịch vụ.
BẢNG GIÁ INTERNET VNPT DÀNH CHO CÁ NHÂN, SINH VIÊN VÀ HỘ GIA ĐÌNH KÈM CAMERA
Lựa chọn các gói cước Internet kèm camera VNPT, bạn sẽ được hưởng lợi ích vượt trội với chi phí tiết kiệm, hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp và các ưu đãi hấp dẫn. Đây chính là giải pháp lý tưởng cho những ai mong muốn vừa tận hưởng kết nối mượt mà, vừa nâng cao an ninh và sự tiện nghi cho ngôi nhà của mình.
Gói cước | Thành phần gói cước | Nội thành | Ngoại thành | ||||
1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | ||
HOME CAM 1 | Internet tốc độ 300 Mbps 01 Mesh 5 (hoặc 01 Mesh 6) 01 Indooor Camera Cloud 7 ngày |
290.000 | 1.740.000 | 3.480.000 | 250.000 | 1.500.000 | 3.000.000 |
HOME CAM 2 | Internet tốc độ 500 Mbps 01 Mesh 5 (hoặc 01 Mesh 6) 01 Indooor Camera Cloud 7 ngày |
350.000 | 2.100.000 | 4.200.000 | 310.000 | 1.860.000 | 3.720.000 |
HOME CAM 3 | Internet tốc độ ~1Gbps (từ 500Mbps đến 1Gbps tùy thuộc vào chủng loại thiết bị và khoảng cách đến các thiết bị) 01 Mesh 5 (hoặc 01 Mesh 6) 01 Indooor Camera Cloud 7 ngày |
390.000 | 2.340.000 | 4.680.000 | 350.000 | 2.100.000 | 4.200.000 |
➤ Giá đã bao gồm 10% thuế VAT. ➤ Cước lắp đặt: 300.000đ/thuê bao (đã bao gồm VAT) ➤ Khuyến mại áp dụng cho các thuê bao lắp đặt mới từ ngày 01/04/2025. Không áp dụng tại một số tòa nhà có chính sách giá riêng. |
>>Xem thêm: Tiết kiệm đến 70% chi phí với gói cước home combo của VNPT
GIÁ KHUYẾN MẠI LẮP MẠNG INTERNET CÁP QUANG VNPT DÀNH CHO TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP
STT | Tên gói cước | Tốc độ trong nước (Mbps) |
Tốc độ quốc tế cam kết tối thiểu (Mbps) | Chính sách IP Tĩnh trong gói | Phí ĐNHM 300.000đ | |||
Cước trọn gói hàng tháng | Giá gói 1 tháng đã có KM | Gói 7 tháng | Gói 14 tháng | |||||
1 | FiberEco1 | 120 | 3 | IP động | 352,000 | 301,714 | 2,112,000 | 4,224,000 |
2 | FiberEco2 | 200 | 4 | IP động | 418,000 | 358,286 | 2,508,000 | 5,016,000 |
3 | FiberEco3 | 250 | 6 | 01 Wan tĩnh | 858,000 | 735,429 | 5,148,000 | 10,296,000 |
4 | FiberEco4 | 300 | 7 | 01 Wan tĩnh | 1,100,000 | 942,857 | 6,600,000 | 13,200,000 |
5 | Fiber4 | 300 | 10 | 01 Wan tĩnh | 2,200,000 | 1,885,714 | 13,200,000 | 26,400,000 |
6 | FiberEco5 | 500 | 12 | 01 Wan tĩnh | 3,520,000 | 3,017,143 | 21,120,000 | 42,240,000 |
7 | Fiber5 | 500 | 18 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 5,500,000 | 4,714,286 | 33,000,000 | 66,000,000 |
8 | Fiber6 | 600 | 32 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 9,900,000 | 8,485,714 | 59,400,000 | 118,800,000 |
9 | FiberVip6 | 600 | 45 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 13,200,000 | 11,314,286 | 79,200,000 | 158,400,000 |
10 | Fiber7 | 800 | 55 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 17,600,000 | 15,085,714 | 105,600,000 | 211,200,000 |
11 | FiberVip7 | 800 | 65 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 22,000,000 | 18,857,143 | 132,000,000 | 264,000,000 |
12 | Fiber8 | 1000 | 80 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 27,500,000 | 23,571,429 | 165,000,000 | 330,000,000 |
13 | FiberVip8 | 1000 | 100 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 33,000,000 | 28,285,714 | 198,000,000 | 396,000,000 |
14 | FiberVip9 | 2000 | 200 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan tĩnh | 60,500,000 | 51,857,143 | 363,000,000 | 726,000,000 |
Ghi chú:
➤ Bảng giá gói cước áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp đã bao gồm thuế VAT.
➤ Phí đấu nối hòa mạng: 300.000đ/1 thuê bao.
FiberVNN là dịch vụ truy cập Internet băng thông rộng tốc độ cao. Được truyền dẫn trên đường cáp quang cho phép truy cập với băng thông đường lên đường xuống đối xứng. Do đó internet cáp quang FiberVNN sẽ có tốc độ truy cập nhanh và ổn định hơn gấp nhiều lần.
Khách hàng khối doanh nghiệp tham khảo thêm giá các gói cước internet khác tại đây.
Những lợi ích khi đặt mạng VNPT:
- Đa dạng gói cước để bạn chọn lựa, phù hợp với nhu cầu sử dụng của mỗi người.
- Có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn như tặng thêm tháng sử dụng, giảm giá cước, tặng modem....
- Chăm sóc khách hàng tận tình và chu đáo, luôn sẵn sàng hỗ trợ sau dịch vụ một cách nhanh chóng.
- Dịch vụ đăng ký và sửa chữa kỹ thuật được tiện lợi 24/7 tại địa chỉ.
- Tốc độ mạng ổn định, không chỉ khi truy cập các trang web trong nước mà còn cả các trang web quốc tế.
- Mạng có tính bảo mật cao, giữ cho thông tin cá nhân của bạn an toàn mà không bị chặn địa chỉ IP truy cập.
- Giá cả phù hợp với mọi đối tượng người dùng.
- Hệ thống cơ sở hạ tầng rộng khắp toàn quốc, đảm bảo mạng luôn sẵn sàng kể cả ở những nơi xa xôi.
Thủ tục đăng ký:
- Khách hàng là cá nhân: Photo chứng minh nhân dân (không cần công chứng)
- Khách hàng là công ty: Photo giấy phép kinh doanh, hợp đồng thuê nhà nếu có, con dấu và chữ ký giám đốc.
VNPT tại Hà Nội rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng!